Tiêu chuẩn kĩ thuật chính của một máy đo sợi quang OTDR là dải động (dynamic range) thể hiện dươi đơn vị dB, nó cũng thể
hiện khoảng cách mà thiết bị có thể đạt được.
Độ
dài đo / thời gian đo
|
<50km
|
100km
|
150km
|
200+km
|
180
giây
|
30dB
|
35dB
|
40dB
|
45dB
|
40
giây
|
35dB
|
40dB
|
45dB
|
|
10
giây
|
40dB
|
45dB
|
|
|
2
giây
|
45dB
|
|
|
|
Dải
đo (công suất)
|
Xác
định phạm vi đo và tốc độ
30-45db
testing sợi quang single mode, 18 – 34db cho sợi quang da mode (MM). So sánh
sản phẩm cùng độ rộng xung pulsewidth
|
Độ chính xác suy hao
|
Reflection (phản xạ) được gây ra bởi connector, mối hàn cơ khí,
gãy cáp,…Mạng quang tốc độ yêu cầu suy hao phản xạ phải thấp, tìm một thiết bị
mà có độ chính xác +-2dB
|
Thời
gian hoạt động của Pin
|
Hơn 4+ và thời gian sạc pin nhanh
|
Kích
thước và trọng lượng
|
1kg – 9kg. Giúp quá trình đo được diễn ra lâu hơn
|
Giao
diện
|
50% người dùng ưa thích màn hình cảm ứng. 50% thích dùng phím
nóng. Chọn OTDR đa dạng giao diện
|
Bước
sóng
|
Bước sóng đơn mode cho phép xác định vị trí lỗi, sợi bẹn cong….
|
Dịch
vụ và hỗ trợ
|
Thời gian bảo hành được nới rộng ? chế độ kiểm tra căn chỉnh định
kỳ hằng năm
|
|
|