JW3302F là thiết bị đo cáp quang thông minh thế hệ mới trong truyền dẫn quang, kinh tế nổi bật được thiết kết với chi tiết thân thiện
dễ dàng vận hành. Tích hợp nhiều ứng dụng trong model.
-
Đặc điểm chính
Thiết kế được tích hợp hóa đồng nhất, cứng cáp
-
Mức độ bảo vệ cao IP65, tăng cường chế độ làm việc cao bên ngoài
-
Màn hình 7 inch chống chói LCD
-
Module đo test PON (1625nm) tich hợp khi đặt hàng
-
Module Test MMF đa mode (850/1300nm) tich hợp khi đặt hàng
-
Hiển thị chế độ đa ngôn ngữ (multi – language)
Ưng dụng OTDR:
-
FTTx testing với mạng PON
-
Testing CATV
-
Testing mạng truy cập Access
-
Testing mạng metro
-
Testing trong phòng Lab và xí nghiệp
-
Khắc phục sợi live , sợi tín hiệu
JW3302F series OTDR được thiết kế chuyên dụng cho khối công việc dòi hỏi cao, tuyến trục. Mức độ bảo vệ thân máy IP64, dễ dàng vận hành, màn hình LCD , thời lượng hoạt động pin hơn 12 giờ
JW3302F OTDR với nền tảng tương thích cao , màn hình lớn 7 inch (touch screen cảm ứng theo đơn hàng), pin Lithium – Ion dung lượng cao, chế độ soi kiểm tra đầu connector quang microscope, module quang đi kèm PON, test laser thông tuyến VFL, hỗ trợ đo suy hao thu phát công suất quang. Tất cả những gì cần thiết đều có sẵn cho dòng máy đo sợi quang Joinwit
Chức năng chính OTDR
Multi-mode OTDR
Bên cạnh chuẩn đo single mode (đơn mode) (1310/1550nm),
JW3302F OTDR hỗ trợ đo multi – mode (850/1300nm)
VFL (visual fault
locator)
Chức năng fault locator bước sóng 650nm trên cổng FC/UPC
PON ONLINE TEST
Sử dụng bước sóng 1625nm để scan , phân tích
mạng truy cập access point không gián đoạn dịch vụ
PM (power meter)
Cổng đo Power meter giúp kĩ thuật dễ dàng thao tác và so
sánh với đường tín hiệu quang sống (live)
LS (laser source)
JW3302F giúp xác định suy hao toàn tuyến với Power meter
FM (fiber microscope)
Kiểm tra đầu connector trước khi kết nối thông qua cổng
USB cho phép theo tác nhanh, dễ dàng kiểm tra bề mặt đầu quang và khả năng bắt
giữ và lưu hình ảnh tới 400x
Đo test cáp sợi quang
JW3302F hãng joinwit OTDR đo suy hao mối hàn, suy hao mối nối,
khớp nối connector, suy hao sợi và suy hao phản xạ của điểm, liên kết phản hồi
quang theo cách thông minh chi tiết sự kiện toàn tuyến
Truyền dữ liệu đo OTDR
Kiểm tra trên PC hoặc
PDA thông qua USD, bộ nhớ trong 4GB có thể lưu tới 40,000 lần kết quả đo
Download giản đồ và cài đặt từ dữ liệu
Send kết quả đo qua email
Độ tương thích
-Windows Vista (32/64 bit system)
-Windows 7 (32/64 bit system)
-Windows 8 (32/64 bit system)
-Microsoft Office Excel 2007
-Microsoft Office Excel 2010
-Microsoft Office Excel 2013
Thông số kĩ thuật
Đường kính trọng lượng máy
|
253×168×73.6mm
1.5kg (battery included)
|
Hiển thị
|
7 inch TFT-LCD with LED
backlight (touch screen function is optional)
|
Giao tiếp
|
1×RJ45 port, 3×USB port
(USB 2.0, Type A USB×2, Type B USB×1)
|
Nguồn cung cấp
|
10V(dc), 100V(ac) to
240V(ac), 50~60Hz
|
Thời gian Pin
|
7.4V(dc)/4.4Ah lithium
battery (with air traffic certification)
Operating time: 12 hours①, Telcordia GR-196-CORE
Charging time: <4 hours
(power off)
|
Chế độ tiết kiệm nguồn
|
Backlight off: Disable/1
to 99 minutes
Auto shutdown: Disable/1
to 99 minutes
|
Lưu dữ liệu
|
Internal memory: 4GB
(about 40,000 groups of curves)
|
Ngôn ngữ
|
User selectable (English,
Simplified Chinese, traditional Chinese, French, Korean, Russian, Spanish and
Portuguese-contact us for availability of others)
|
Điều kiện môi trường
|
Operating temperature and
humidity: -10℃~+50℃, ≤95% (non-condensation)
Storage temperature and
humidity: -20℃~+75℃, ≤95% (non-condensation)
Proof: IP65 (IEC60529)
|
Phụ kiện đi kèm máy OTDR
|
Standard: Main unit, power
adapter, Lithium battery, FC adapter, USB cord, User guide, CD disk, carrying
case
Optional: SC/ST/LC
adapter, Bare fiber adapter
|
Tham số đặt hàng
Type②
|
Testing
Wavelength
(MM:
±20nm, SM: ±10nm)
|
Dynamic
Range (dB)③
|
Event/Attenuation
Dead-zone (m)④
|
JW3302F-M21
|
850/1300
|
19/21
|
1.5/8
|
JW3302F-MD21
|
850/1300
1310/1550
|
19/21
35/33
|
1.5/8
1.5/8
|
JW3302F-MD22
|
850/1300
1310/1550
|
19/21
40/38
|
1.5/8
1.75/11
|
JW3302F-D32
|
1310/1550
|
32/30
|
1.5/8
|
JW3302F-D35
|
1310/1550
|
35/33
|
1.5/8
|
JW3302F-D40
|
1310/1550
|
40/38
|
1.75/11
|
JW3302F-D43
|
1310/1550
|
43/41
|
2/14
|
JW3302F-T40F
|
1310/1550/1625
|
40/38/38
|
1.75/11
|
JW3302F-T43F
|
1310/1550/1625
|
43/41/41
|
2/14
|
JW3302F-T45F
|
1310/1550/1625
|
45/43/43
|
2/14
|
Độ rộng xung
|
Single mode: 3ns, 5ns,
10ns, 20ns, 50ns, 100ns, 200ns, 500ns, 1μs, 2μs, 5μs, 10μs, 20μs
Multi-mode: 3ns, 5ns,
10ns, 20ns, 50ns, 100ns, 200ns, 500ns, 1μs, 2μs
|
Khoảng cách đo
|
Single mode: 100m, 500m,
2km, 5km, 10km, 20km, 40km, 80km, 120km, 160km, 240km
Multi-mode: 500m, 2km,
5km, 10km, 20km, 40km
|
Sampling Resolution
|
Minimum 5cm
|
Sampling Point
|
Maximum 128,000 points
|
Linearity
|
≤0.05dB/dB
|
scale Indication
|
X axis: 4m~70m/div, Y
axis: Minimum 0.09dB/div
|
Distance Resolution
|
0.01m
|
Distance Accuracy
|
±(1m+measuring
distance×3×10-5+sampling resolution) (excluding IOR uncertainty)
|
Reflectance Accuracy
|
Single mode: ±2dB,
multi-mode: ±4dB
|
IOR Setting
|
1.4000~1.7000, 0.0001 step
|
Units
|
Km, miles, feet
|
OTDR Trace Format
|
Telcordia universal, SOR,
issue 2 (SR-4731)
OTDR: User selectable
automatic or manual set-up
|
Testing Modes
|
Visual fault locator:
Visible red light for fiber identification and troubleshooting
Light source: Stabilized
Light Source (CW, 270Hz, 1kHz, 2kHz output)
Field microscope probe
|
Fiber Event Analysis
|
-Reflective and
non-reflective events: 0.01 to 1.99dB (0.01dB steps)
-Reflective: 0.01 to 32dB
(0.01dB steps)
-Fiber end/break: 3 to
20dB (1dB steps)
|
Other Functions
|
Real time sweep: 1Hz
Averaging modes: Timed (1
to 3600 sec.)
Live Fiber detect:
Verifies presence communication light in optical fiber
Trace overlay and
comparison
|
VFL Module (Visual Fault
Locator, as standard function):
Wavelength (±20nm)
|
650nm
|
Power
|
10mw,CLASSIII B
|
Range
|
12km
|
Connector
|
FC/UPC
|
Launching Mode
|
CW/2Hz
|
PM Module (Power Meter, as
optional function):
Wavelength Range (±20nm)
|
800~1700nm
|
Calibrated Wavelength
|
850/1300/1310/1490/1550/1625/1650nm
|
Test Range
|
Type A: -65~+5dBm
(standard); Type B: -40~+23dBm (optional)
|
Resolution
|
0.01dB
|
Accuracy
|
±0.35dB±1nW
|
Modulation Identification
|
270/1k/2kHz,Pinput≥-40dBm
|
Connector
|
FC/UPC
|
LS Module (Laser Source, as
optional function):
Working Wavelength (±20nm)
|
1310/1550/1625nm⑤
|
Output Power
|
Adjustable -25~0dBm
|
Accuracy
|
±0.5dB
|
Connector
|
FC/UPC
|
FM Module (Fiber Microscope,
as optional function):
Magnification
|
400X
|
Resolution
|
1.0µm
|
View of Field
|
0.40×0.31mm
|
Storage/working Condition
|
-18℃~35℃
|
Dimension
|
235×95×30mm
|
Sensor
|
1/3 inch 2 million of
pixel
|
Weight
|
150g
|
USB
|
1.1/2.0
|
Adapter⑥
|
SC-PC-F (For SC/PC
adapter)
FC-PC-F (For FC/PC
adapter)
LC-PC-F (For LC/PC
adapter)
2.5PC-M (For 2.5mm
connector, SC/PC, FC/PC, ST/PC)
|
Notes:
①Typical,
backlight off, sweeping halted at 25℃, 12 hours typical continuous testing.
②
Model T40F/T43F/T45F are integrated with optical filter, which allow them to
test PON network online (by using 1625nm wavelength) and will not interrupt the
fiber signal.
③Dynamic
range is measured with maximum pulse width, averaging time is 3 minutes, SNR=1;
The level difference between the RMS noise level and the level where near end
back-scattering occurs.
|